🔍
Search:
KHÔNG CÓ SỨC LỰC
🌟
KHÔNG CÓ SỨC L…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
힘이 약하거나 없다.
1
KHÔNG CÓ SỨC LỰC, BẤT LỰC:
Yếu hoặc không có sức.
🌟
KHÔNG CÓ SỨC LỰC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
지치거나 기운이 없어서 무거운 발걸음으로 계속 힘없이 걷는 소리. 또는 그 모양.
1.
LỆT BÀ LỆT BỆT:
Âm thanh liên tục bước mệt mỏi với bước chân nặng nề vì mệt mỏi hoặc không có sức lực. Hoặc hình ảnh ấy.
-
2.
차나 빈 수레 등이 험한 길 위를 요란하게 자꾸 지나가는 소리.
2.
LỌC SỌC, LỌC CỌC:
Âm thanh do ô tô hay xe ngựa rỗng liên tục đi qua và phát ra âm thanh ồn ĩ trên đường hiểm.
-
Động từ
-
1.
빳빳하지 않아 아래로 휘어져 늘어지다.
1.
CONG TRĨU XUỐNG, CONG SÀ XUỐNG, RŨ XUỐNG:
Không cứng, cong và trĩu xuống dưới.
-
2.
지치거나 힘이 없어 몸을 가누기가 힘들어지다.
2.
OẰN NGƯỜI, RŨ XUỐNG:
Kiệt sức hoặc không có sức lực, khó giữ thăng bằng cơ thể.
-
3.
노래나 음의 흐름이 느려지거나 가라앉다.
3.
TRẦM LẮNG:
Bài hát hoặc dải âm trở nên chậm hoặc trầm xuống.
-
Phó từ
-
1.
팔다리를 벌린 채 기운 없이 뒤로 넘어지거나 눕는 모양.
1.
MỘT CÁCH MỀM OẶT, MỘT CÁCH SÓNG XOÀI:
Hình ảnh dang rộng tay chân và ngã về sau hoặc nằm xuống một cách không có sức lực.
-
Tính từ
-
1.
힘이나 기운이 없고 약하다.
1.
YẾU ĐUỐI:
Yếu ớt không có sức lực hay khí thế.
-
Tính từ
-
1.
몸이 몹시 마르고 기운이 없다.
1.
GẦY GÒ, GẦY ĐÉT, GẦY KHÔ:
Rất rất gầy và không có sức lực.
-
Phó từ
-
1.
푹 익을 정도로 오랫동안 끓이거나 삶는 모양.
1.
SÙNG SỤC, ÙNG ỤC:
Hình ảnh đun hoặc luộc trong thời gian lâu đến mức chín kĩ.
-
2.
심하게 자꾸 썩거나 삭는 모양.
2.
(LÒNG DẠ, TÂM TRẠNG) SÔI SÙNG SỤC, THỐI RUỘT THỐI GAN, (THIU, THỐI) HOẮC:
Hình ảnh cứ liên tục hư thối hoặc chín một cách thái quá, trầm trọng.
-
3.
작은 물건으로 자꾸 세게 찌르거나 쑤시는 모양.
3.
PHẦM PHẬP, PHỒNG PHỘC:
Hình ảnh liên tiếp đâm hoặc chọc mạnh bằng đồ vật nhỏ.
-
4.
날이 찌는 듯이 몹시 더운 모양.
4.
(NÓNG) NHƯ RANG, NHƯ THIÊU NHƯ ĐỐT:
Hình ảnh ngày rất nóng, như thiêu đốt.
-
5.
작은 것이 힘없이 자꾸 쓰러지는 모양.
5.
ÀO ÀO:
Hình ảnh vật nhỏ liên tiếp đổ ngã một cách không có sức lực.
-
6.
작은 것이 조금 깊이 자꾸 빠지거나 들어가는 모양.
6.
(THỤT) LÕM:
Hình ảnh vật nhỏ liên tiếp rơi vào hoặc ăn vào độ hơi sâu.
-
7.
작은 숟가락이나 삽 등으로 물건을 자꾸 퍼내는 모양.
7.
(XÚC) LIA LỊA, TỚI TẤP:
Hình ảnh dùng xẻng hay thìa (muỗng) nhỏ liên tiếp múc đồ vật.
-
8.
눈이 많이 내려 소복소복 쌓이는 모양.
8.
(RƠI) ÀO ÀO:
Hình ảnh tuyết rơi nhiều dồn thành đống.
-
9.
작은 구멍으로 가루나 연기 등이 세게 자꾸 쏟아져 나오는 모양.
9.
ÀO ÀO:
Những cái như bột hay khói từ lỗ nhỏ liên tiếp tuôn ra ngoài một cách mạnh mẽ.
-
10.
숨을 크게 내쉬는 모양.
10.
(THỞ DÀI) SƯỢT, SƯỜN SƯỢT:
Hình ảnh thở mạnh ra.
-
Danh từ
-
1.
힘이나 기운이 없고 약함.
1.
SỰ YẾU ĐUỐI:
Sự yếu ớt không có sức lực hay khí thế.
-
Phó từ
-
1.
몸가짐이나 태도가 얌전하고 태연한 모양.
1.
NGOAN NGOÃN, THẢN NHIÊN:
Hình ảnh tư thế hay thái độ hiền lành và bình thản.
-
2.
조금 느슨하게 휘어지거나 늘어진 모양.
2.
CHÙNG, THÕNG:
Hình ảnh hơi cong lỏng lẻo hoặc dài ra.
-
3.
몸에 힘이 없어 늘어진 모양.
3.
CHÙNG, THÕNG:
Hình ảnh trong người không có sức lực, chùng xuống.
-
4.
분위기나 감정 등이 어둡고 우울한 모양.
4.
CHÙNG XUỐNG, ỈU XÌU:
Hình ảnh không khí hay tình cảm tăm tối và u uất.
-
5.
눈을 내리깔거나 목소리를 낮게 내는 모양.
5.
(GIỌNG) TRẦM KHÀN, (MẮT) NHẮM:
Hình ảnh nhắm mắt hoặc hạ thấp giọng.
-
☆☆
Động từ
-
1.
서 있던 자리에 힘없이 앉다.
1.
NGỒI KHUỴU XUỐNG:
Ngồi xuống chỗ đang đứng một cách không có sức lực.
-
2.
일정한 장소나 상태에 그대로 머물러 살다.
2.
DỪNG CHÂN, DỪNG LẠI, Ở LẠI:
Lưu lại và sống nguyên ở một nơi hay ở nguyên một trạng thái nào đó.
-
3.
물건의 밑이 무너져 내려앉다.
3.
SỤP XUỐNG, SẬP XUỐNG, ĐỔ NÁT XUỐNG:
Phần dưới của một vật đổ sụp xuống.
-
4.
하던 일이 힘겨워서 도중에 포기하고 그만두다.
4.
BỎ GIỮA CHỪNG, TỪ BỎ, ĐẦU HÀNG GIỮA CHỪNG:
Từ bỏ và thôi giữa chừng do việc đang làm quá vất vả.
-
Phó từ
-
1.
팔다리를 벌린 채 기운 없이 뒤로 넘어지거나 눕는 모양.
1.
MỘT CÁCH MỀM OẶT, MỘT CÁCH SÓNG XOÀI:
Hình ảnh dang rộng tay chân và ngã về sau hoặc nằm xuống một cách không có sức lực.
-
Phó từ
-
1.
갑자기 매우 힘차게 내지르는 소리. 또는 그 모양.
1.
OẠCH, PHỊCH:
Âm thanh đột nhiên phát ra một cách mạnh bạo. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
갑자기 아주 힘없이 거꾸로 넘어지거나 엎어지는 소리. 또는 그 모양.
2.
OẠCH, PHỊCH, THỤP:
Âm thanh phát ra khi bất ngờ ngã nhào về đằng trước hoặc ngã ngửa ra phía sau một cách không có sức lực. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
진흙 등을 밟을 때 깊숙이 빠지는 소리. 또는 그 모양.
3.
TÕM, TỎM:
Âm thanh ngập sâu khi giẫm phải đất sét. Hoặc hình ảnh đó.
-
4.
가스에 갑자기 불이 붙을 때 나는 소리.
4.
PHẬT, PHỰC:
Âm thanh phát ra khi khí gas bất ngờ bén lửa.
-
5.
그리 세지 않은 정도로 터지는 소리.
5.
XOẸT, ROẸT:
Âm thanh vỡ tan ở mức độ không mạnh lắm.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 일을 할 수 있는 기운이나 힘이 없음.
1.
SỰ YẾU ĐUỐI, SỰ KHÔNG CÓ SINH KHÍ:
Sự không có sức lực hay sinh lực để làm việc nào đó.
-
Phó từ
-
1.
팔다리를 벌린 채 기운 없이 자꾸 뒤로 넘어지거나 눕는 모양.
1.
MỘT CÁCH MỀM OẶT, MỘT CÁCH SÓNG XOÀI:
Hình ảnh dang rộng tay chân và ngã về sau hoặc nằm xuống một cách không có sức lực.
-
Danh từ
-
1.
봄철에 몸에 기운이 없고 피로를 쉽게 느끼는 증상.
1.
BỆNH MÙA XUÂN, CHỨNG UỂ OẢI (VÀO MÙA XUÂN):
Triệu chứng dễ cảm thấy mỏi mệt và không có sức lực vào mùa xuân.
-
Động từ
-
1.
서 있던 자리에 힘없이 앉게 하다.
1.
ĐẶT PHỊCH, THẢ MÌNH PHỊCH, ĐẨY NGỒI PHỊCH:
Khiến cho ngồi xuống chỗ đang đứng một cách không có sức lực.
-
2.
일정한 장소나 상태에 그대로 머물게 하다.
2.
KHIẾN Ở LẠI, LÀM CHO LƯU LẠI:
Khiến cho lưu lại y nguyên ở trạng thái hay địa điểm nhất định.
-
3.
물건의 밑을 무너져 내려앉게 하다.
3.
LÀM SỤP, LÀM ĐỔ, LÀM ĐỔ SẬP:
Khiến cho phần dưới của đồ vật đổ sụp xuống.
-
4.
하던 일을 도중에 포기하고 그만두게 하다.
4.
KHIẾN TỪ BỎ, LÀM CHẤM DỨT:
Khiến cho từ bỏ và thôi giữa chừng việc đang tiến hành.
-
5.
격한 감정을 약해지거나 사라지게 하다.
5.
LÀM GIẢM, LÀM TIÊU TAN, KHIẾN CHO NGUÔI:
Khiến cho tình cảm mạnh mẽ trở nên yếu đi hay biến mất.
-
Phó từ
-
1.
병이 더 심해지지도 않고 나아지지 않으면서 오랫동안 계속 아픈 모양.
1.
MỘT CÁCH KINH NIÊN, MỘT CÁCH DAI DẲNG:
Bộ dạng đau yếu liên tục trong suốt thời gian dài mà bệnh tình không nặng thêm cũng không thuyên giảm.
-
2.
비나 눈 등이 조용히 계속해서 내리는 모양.
2.
RẢ RÍCH:
Hình ảnh mưa hay tuyết… lặng lẽ rơi liên tục.
-
3.
매우 조용하거나 힘없이 움직이는 모양.
3.
THẤT THỂU, RÃ RỜI:
Hình ảnh di chuyển rất lặng lẽ hay không có sức lực.
-
Danh từ
-
1.
힘이 약하거나 없음.
1.
SỰ BẤT LỰC:
Sự yếu hoặc không có sức lực.
-
Danh từ
-
1.
힘이 없음을 알게 되어 드는 허탈하고 맥이 빠지는 것 같은 느낌.
1.
CẢM GIÁC BẤT LỰC:
Cảm giác biết mình không có sức lực nên thấy mệt mỏi và mất hết sinh khí.
-
Danh từ
-
1.
한 주가 시작되는 월요일마다 힘이 없고 피곤한 증상.
1.
CHỨNG NGÁN NGẪM NGÀY THỨ HAI:
Chứng mệt mỏi và không có sức lực vào mỗi thứ hai bắt đầu một tuần.
-
-
1.
몹시 아프거나 기운이 없어 아무것도 할 수 없다.
1.
KHÔNG NHÚC NHÍCH NỔI NGÓN TAY:
Rất mệt hoặc không có sức lực nên không thể làm được gì cả.